Product Description
MÔ TẢ
- Công dụng : sử dụng để cấp hoặc hồi gió.
- Vị trí lắp đặt : gắn lên vách đứng hoặc trực tiếp lên ống gió.
- Vật liệu : nhôm hình
- Xử lý bề mặt : sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu khác theo yêu cầu.
- Kết cấu : thiết kế với cánh nghiêng, có tác dụng chống nhìn xuyên vào
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- H- chiều dài cổ (mm) S – Diện tích vùng tác động (m2)
- W- chiều rộng cổ (mm) Pt- Tổn thất áp suất (Pa), (đối với lấy gió mới)
- V- Vận tốc gió (m/s) Q- Lưu lượng gió (m3/s)
Ví dụ : Lưu lượng gió Q của miệng gió là 0.58 m3/s và tổn thất áp suất chấp nhận được Pt là 15Pa. Từ đó chỉ ra kích thước thích hợp của miệng gió trong bảng kích thước.
- Dùng bảng kích thước để chọn vận tốc gió lớn nhất. Tại điểm V=4m/s, tổn thất áp suất là Ps=
- Diện tích vùng áp suất tác động : S = Q/V = 0.58/4 = 145m2
- Dùng bảng tiếp theo, diện tích vùng áp suất tác động của miệng gió hồi 750×400 là 144m2. Vì thế, kích thước cổ miệng gió sẽ bằng hoặc lớn hơn 750mm x 400mm được xác định.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.